Bài13 Ở trong lớp (2) Bạn ấy không khỏe.

Từ vựng

thiếu / nghỉ / nên / đau bụng / nhức đầu / hơi / bị sốt nóng / mệt / ra khỏi / nằm nghỉ / phòng / nhờ .... giúp văn phòng / khám

【文法解説】

I. thiếu hai sinh viên:「不足している」⇔ thừa

ex : Tôi thiếu tiền để mua xe mới

Trời ơi, mình thiếu ngủ quá !

II. Minoru và Erina làm sao ? : 病気とけがの表現 

S -( bị ) - làm sao ?
S – ( bị ) ...

ex : Anh bị làm sao ? Tôi bị đau bụng.

病気とけがの表現いろいろ

đau đầu / đau lưng / đau răng / đau chân / đau tay /

đau họng / đau mắt / đau vai / đau ngực /

(bị) ốm / mệt / nhức đầu / bị (có) sốt / bị cảm / bị ho

sổ mũi / đi ngoài / táo bón / bị thương / gẫy chân

III. hôm qua Minoru ăn nhiều quá nên : 順接の接続詞 「だから、したがって」

ex : Bà tôi đau lưng và đau chân nên phải đi khám bác sỹ.

Hôm nay trời mưa to nên em không muốn đi ra ngoài.

cf : Hôm nay trời mưa to, em nên ở nhà.

Anh không nên uống nhiều cà phê vào buổi tối.

IV. ra khỏi khách sạn :「~から出る」

ex : Khi đi học, em ra khỏi nhà lúc mấy giờ ?

Nhà em ở xa nên em phải ra khỏi nhà lúc sáu giờ sáng.

V. hai bạn ấy vẫn đang nằm nghỉ ở trong phòng. : 行為・状態の継続 「相変わらず、それでもなお」

ex : Ông tôi đã già nhưng vẫn khỏe.

Trời lạnh như thế này nhưng con tôi vẫn đi học.

Đứa bé vẫn đang khóc.

cf : Mười giờ sáng rồi mà nó vẫn còn ngủ.

Tháng chín rồi mà vẫn còn nóng.

Mẹ đánh thức mấy lần nhưng nó vẫn cứ ngủ.

VI. nhờ chị văn phòng đưa giúp依頼

「(人に)~してくれるよう頼む」

S - nhờ - - V - giúp ....

ex : Mình nhờ bạn mua giúp sách giáo khoa.

Ông ấy nhờ chị Hương gọi giúp xe tắc-xi.

「~してくれる / ~してあげる」

S - V - giúp - (人) - モノ

ex : Xin bạn mua giúp sách giáo khoa.

Chị Hương gọi giúp ông ấy xe tắc-xi.

【練習問題】

 

1) p.61にある病気とけがの表現を参考にして、以下の各問の空欄を補充しなさい。

2) 例にならって、以下の各問を「~してくれる/~してあげる」を使った文章に書きかえなさい。

ex : Ông ấy nhờ cô Liên gọi giúp xe xích-lô.

⇒ Cô Liên gọi giúp ông ấy xe xích-lô.

3) 次の文章の続きを考えて、ベトナム語で書きなさい。

 【一口会話】

1) Minoru bị đau bụng nên hôm nay nghỉ học.

2) Bạn Makiko bị sốt nên vẫn đang nằm nghỉ ở trong phòng.

3) Xin cô đưa giúp bạn ấy đi khám bác sỹ.