Bài 6 Quán cơm này đẹp hơn quán kia.

Luyện tập (1)

Nhà hàng này đẹp hơn nhà hàng kia.

Hiệu sách này mới bằng hiệu sách kia.

Tiếng Việt không khó bằng tiếng Nhật.

Trong lớp, bạn Hùng học giỏi nhất.

Ông Khoa lớn tuổi hơn chị Nhung.

Bố tôi và mẹ tôi bằng tuổi nhau.

Bà tôi cao tuổi nhất nhà.

Luyện tập (1) 比較

X - A - hơn Y. :Nhà hàng này ngon hơn nhà hàng kia.

X - A - bằng Y. :Hiệu sách này hiện đại bằng hiệu sách kia.

X - không A - bằng Y. :Phát âm tiếng Nhật không khó bằng phát âm tiếng Việt.

X - A - nhất. :Trong lớp, bạn Tanaka cao nhất.

年齢の比較

X lớn tuổi hơn Y. : Chị Lâm lớn tuổi hơn anh Quyết.

X ít tuổi [kém] hơn Y. : Em Vũ ít tuổi hơn em Tanaka.

X lớn tuổi nhất. :Tôi lớn tuổi nhất lớp. / Bà tôi cao tuổi nhất nhà.

Luyện tập (2)

Từ điển này và từ điển kia, quyển nào rẻ hơn ?

Sinh viên nào giỏi hơn, bạn A hay (là) bạn B ?

Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và Huế, thành phố nào lớn nhất ?

Luyện tập (2) 
X và Y, S nào A hơn ?
S nào A hơn, X hay (là) Y ? X - A hơn.

ex :Quả cam này và quả cam kia, quả nào ngọt hơn ?

Quả cam nào ngọt hơn, quả này hay quả kia ?

 Quả cam này ngọt hơn.

X, Y và Z, S nào A nhất ? X - A nhất.

ex :Tiếng Nhật, tiếng Anh và tiếng Việt, tiếng nào khó nhất ?

Tiếng Việt khó nhất.

Luyện tập (3)

Anh ấy có nhiều bạn.

Quán cơm này lúc nào cũng đông khách lắm.

Tôi có đủ tiền để mua xe máy.

Luyện tập (3) 数量形容詞 + 名詞

形容詞は通常、名詞の後に置く。

Tôi có nhiều thời gian để làm việc này.

Cửa hàng này lúc nào cũng vắng khách.

Bạn ấy thiếu điểm để thi đỗ.

いろいろな数量形容詞

nhiều – ít : nhiều người, nhiều tiền

đông – thưa – vắng : đông người, đông con

đủ – thiếu – thừa : thiếu điểm, đủ loại

Luyện tập (4)

Tối qua chồng tôi về nhà muộn.

Sáng nay tôi dậy rất sớm.

Bạn ấy chăm học lắm.

Chị ấy hay hát và hát rất hay.

Luyện tập (4) 副詞の用法

ex:Anh ấy nói nhanh.

Ông tôi đi bộ chậm.

Bạn ấy chậm hiều.

Bà ấy hay làm thơ và làm thơ rất hay.

【二音節の形容詞/副詞】

Ông ấy đã cao tuổi nhưng làm gì cũng nhanh nhẹn.

Xe buýt đi chậm chạp trên đường.

11から100までの数

11 mười một16 mười sáu21 hai mươi mốt
12 mười hai17 mười bảy・・・・
13 mười ba18 mười tám25 hai mươi lăm
14 mười bốn19 mười chín・・・・
15 mười lăm20 hai mươi100 một trăm