Bài 11 Ở lễ tân của khách sạn (2) Ăn sáng ở đâu nhỉ ?

Từ vựng

dịch vụ / tầng / nhà ăn / chọn / lợi / món / cháo / phở / bánh mì / xôi / ngoài / nổi tiếng / xa (⇔ gần) / cứ ...xem / nhé

【文法解説】

I. Các bạn đã ăn sáng chưa ?:完了 「もう~した/まだ~していない」

S - đã - V - chưa ?

Rồi, S - đã - V - rồi.

Chưa, S - chưa - V.

ex : Anh Nakata đã về nước chưa ?

Rồi, anh Nakata đã về nước hai tháng trước rồi.

Chưa, anh Nakata chưa về nước.

II. có thể tự chọn được可能 「~することができる」

S - ( có thể ) - V - được

ex : Tôi có thể lái xe ô tô được.

Em có thể ăn trứng vịt lộn được.

可能文についての詳しい説明はBài 12【文法解説】II参照。

III. tự chọn: tự + V 「自分で~する」

ex : Chúng em tự đi được.

Tôi tự nấu cơm được.

IV. Nếu các bạn muốn ăn ở ngoài thì... :仮定構文 「もし~なら…だ」

ex : Nếu tối nay trời mưa và lạnh như vậy thì có lẽ sáng mai có tuyết.

Nếu muốn gặp anh ấy thì chị nên đến nhà anh ấy ngay.

nếu 以下の主語が thì 以下の主語と同じなら、どちらか一方は省略できる。

V. muốn ăn:助動詞 muốn + V「~したい」

ex : Tôi muốn tìm hiểu văn hóa và lịch sử Việt Nam.

Trong tương lai, cô ấy muốn trở thành bác sỹ.

VI. đi bộ mất khoảng mười phút:「(時間やお金が)かかる」

ex: Từ Tokyo đến thành phố Hồ Chí Minh mất bao nhiêu thời gian ?

Từ Tokyo đến thành phố Hồ Chí Minh đi máy bay mất sáu tiếng.

VII. (chỉ)......thôi:「ただ~だけ」

ex : Từ đây đến ga Shinjuku đi xe đạp mất mười lăm phút thôi.

Chúng tôi học tiếng Việt ở đây chỉ hai tuần thôi.

VIII. cứ đi ăn (thử) xem :「~してみなさい」

ex : Em cứ uống thử xem !

Áo này đẹp lắm, em cứ mặc thử xem.

IX. nhé : 聞き手にある行動を呼びかける文末詞 「~してね、~しようね」

ex : Ngày mai chúng ta gặp nhau lúc mười giờ nhé.

Em chưa quen cuộc sống ở đây. Cô giúp đỡ em nhé !

【練習問題】

1) 次の文を đã .....chưa ? の文型を使って完了の疑問文に直し、肯定と否定で答えなさい。

2) nếu ....thì.....の文型を使って次の文章の続きを作文しなさい。

3) カッコ内の語句を使って疑問文に答えなさい

【一口会話】

1) Tôi muốn đi nhà vệ sinh.

2) Bảo tàng dân tộc học có xa không ?

3) Chúng tôi học tiếng Việt ở đây chỉ hai tuần thôi.