Bài 7 Trong lớp có bản đồ thế giới không ?
Luyện tập (1)

Trên bàn có máy vi tính.
Dưới ghế có một cái túi xách.
Trong lớp có hai mươi mốt sinh viên.
Ngời cửa có hai con chó đen.
Trước khách sạn có nhiều xe ôtô và xe máy.
Sau nhà có sân nhỏ.
Gần đây có một siêu thị đẹp và hiện đại.
Cạnh cửa sổ có một cái tủ sách mới.
Giữa thành phố này có một công viên lớn.
Luyện tập (1) 前置詞-場所-có-人やモノを表わす名詞・名詞句
いろいろな前置詞
trên | trong | trước | gần | giữa |
dưới | ngời | sau | (bên) cạnh |
1) 基本形
Trên bàn có máy ảnh.
2) 補語に数詞が付く場合 (数詞+類別詞+名詞)
Dưới ghế có một cái cặp.
3) 補語に形容詞が付く場合 (名詞+形容詞)
- Ngời cửa có con mèo đen.
- Cạnh cửa sổ có một cái tivi cũ.
4) ただし補語となる名詞の中には、数詞が付いても類別詞を伴わないものがある。
- Trong lớp có mười lăm sinh viên.
- Gần đây có một siêu thị lớn.
Luyện tập (2)
Trong lớp có bản đồ thế giới không ?
Có / Vâng, trong lớp có một tấm bản đồ thế giới.
Không, trong lớp không có bản đồ thế giới.
Luyện tập (2) 疑問文
前置詞-場所-có-人やモノを表わす名詞・名詞句- không ?
- Vâng / Có, 前置詞 - 場所- có -人・モノ
- Không, 前置詞 - 場所- không có -人・モノ
ex: Gần đây có quán cơm bình dân không ?
- Có, gần đây có quán cơm bình dân rất ngon.
- Không, gần đây không có quán cơm bình dân.
Luyện tập (3)
Trên bàn có cái gì ?
Trên bàn có một cái bút bi, ba cái bút chì và bốn quyển vở.
Cạnh cửa sổ có ai ?
Cạnh cửa sổ có thầy giáo và mấy sinh viên.
Trong ký túc xá của bạn có bao nhiêu lưu học sinh ?
Trong ký túc xá của tôi có sáu mươi tư lưu học sinh.
Luyện tập (3) 疑問詞を使った疑問文
1)モノ(無生物・生物)を尋ねる : 前置詞 - 場所 - có - cái [con] gì ?
ex : Dưới ghế có con gì ?Dưới ghế có một con mèo trắng.
2)人を尋ねる : 前置詞 - 場所 - có - ai ?
ex : Bên cạnh em có ai ?Bên cạnh em có chị Thủy.
3)補語の数量を尋ねる:前置詞 - 場所 - có - bao nhiêu[mấy]-人・モノ ?
ex :Trong lớp có bao nhiêu sinh viên nam ?
Trong túi xách của mẹ có mấy qử táo ?
Luyện tập (4)

Ngài sân có nhiều cây xanh.
Dưới sông có ba chiếc thuyền.
Trên trời có đám mây đen.
Luyện tập (4) 前置詞の特殊用法
話し手と場所との相対的な位置関係によっては、前置詞が本来持っている意味とは反対の意味を表す場合がある。
Ngời sân trường có một vườn hoa đẹp. (話し手は戸内)
cf : Trong sân trường có một vườn hoa đẹp. (話し手は戸外)
Luyện tập (5)
Trong cặp có cái gì không ?
Có, trong cặp có ví và máy điện thoại di động.
Cạnh cửa sổ có ai không ?
Không, cạnh cửa sổ không có ai.
Luyện tập (5) 不定疑問文

前置詞 - 場所 - có - cái gì [ai] - không ?
- Vâng / Có, 前置詞 - 場所 - có - モノ・人.
- Không, 前置詞 - 場所 - không có gì [ai].
ex:Ngời nhà có ai không ?
- Có, ngời nhà có ông bà của em.
- Không, ngời nhà không có ai.
Hội thoại
- A: Đây là cái cặp của anh phải không ?
- B: Vâng, đó là cặp của tôi.
- A: Trong cặp có cái gì ?
- B: Dạ, trong cặp có hai quyển vở, một quyển từ điển tiếng Anh, hai chiếc bút và một cái ví.
- A: Trong ví có cái gì không ?
- B: Có, trong ví có hộ chiếu, một tấm ảnh và một ít tiền.
- A: Đúng rồi. Đúng là cặp của anh.
- B: Cám ơn ông.
Từ vựng

- hộ chiếu :パスポート
- đúng : その通り、まさしく
Bài tập 絵を見て下の質問にベトナム語で答えなさい。

- a. Trên bàn có cái gì ?
- b. Trên bàn có mấy chiếc bút chì ?
- c. Trên ghế có cái cặp không ?
- d. Trên tường có bản đồ thế giới không ?
- e. Cạnh cửa có tủ lạnh không ?
- f. Trong tủ sách có bao nhiêu quyển sách ?
- g. Ngời sân có xe máy không ?
- h. Ngời sân có con gì ?
- i. Trong phòng có ai không ?
- tường : 壁
- phòng : 部屋
101から1001までの数
101 một trăm linh một |
102 một trăm linh hai |
・・・ |
110 một trăm mười |
・・・ |
200 hai trăm |
1000 một nghìn |
1001 một nghìn không trăm linh một |