Bài 16 Gọi xe tắc-xi

***********

                      
Từ vựng

gọi / xe tắc-xi / bọn / chỗ ngồi / nhớ / chờ / ngay mua sắm / bao nhiêu tiền / cách / đô (la) / cây số

【文法解説】

I. mỗi xe có bốn chỗ ngồi. :「それぞれ」

ex : Mỗi ngày tôi ngủ tám tiếng.

Mỗi ngày chị ấy uống hai cốc cà phê đen.

Mỗi người đều có dự định riêng.

mọi :「すべての」

cf : Mọi thứ ở đây đều rẻ.

Mọi người đều vui.

II. Chị nhớ gọi tắc-xi Mê Linh. :「忘れずに~して下さいね」

ex : Các em nhớ mang theo máy ảnh khi đi chơi.

Chị nhớ gửi giúp tôi bức thư này nhé.

III. tắc-xi đến ngay. :「すぐに(~する)」

ex : Làm bài tập xong, nó đi đá bóng ngay.

Ăn cơm xong, chị ấy đi làm ngay.

IV. mất bao nhiêu tiền ? :「いくらですか?」

ex : Từ đây về khách sạn Hồng Ngọc mất bao nhiêu tiền

?

cf : Từ đây đến Hồ Tây mất bao nhiêu thời gian ?

mất bao nhiêu tiền ? の詳しい説明と練習は Bài 17 参照。

V. cách đây khoảng hai cây số. :「ここから~キロ離れている」

ex : Nhà tôi cách đây hai cây số.

Nhà khách A2 cách Khoa tiếng Việt bao xa ?

Khoảng năm trăm mét thôi đấy.

cf : Cách đây hai tháng, chị ấy về quê để thăm ông bà.

Cách đây một tuần, bạn ấy đã chuyển nhà.

【練習問題】

1) 下の例にならって、「忘れずに~して下さいね」の文を作りなさい。

ex : Anh nhớ gọi em dậy lúc 7 giờ nhé.

2) 以下の各文を「すぐ~する」の形に書きかえ、日本語に訳しなさい。

3) 例にならって、以下の各文を「ここから~離れている」「今から~前」の形に書き換えなさい。

ex : Chợ Hàng Da cách đây sáu cây số. / Cô ấy đi chơi cách đây một tiếng.

4)次の各文の空欄に mọi mỗi のどちらかを入れて、文を完成させなさい。

【一口会話】

1) Chị gọi giúp hai chiếc xe tắc-xi, mỗi xe có bốn chỗ ngồi.

2) Chị nhớ gọi tắc-xi Sài Gòn nhé.

3) Tôi muốn về khách sạn Hoa Hồng. Địa chỉ là số 39 phố Mai Hắc Đế.

4) Từ đây về khách sạn mất bao nhiêu tiền ?

5) Bốn đô là bao nhiêu tiền Việt Nam ?