Bài 8 Hôm nay là ngày bao nhiêu ?

Luyện tập(1)

Hôm nay là thứ mấy ? Hôm nay là thứ hai.

Hôm qua là thứ mấy ? Hôm qua là chủ nhật.

Luyện tập(1)
Hôm nay là (ngày) thứ mấy ?
Hôm nay là (ngày) thứ + 数詞.

ex : Hôm nay là thứ mấy ? Hôm nay là thứ ba.

【語句解説】

1) 序数: thứ + 数詞 ex : thứ hai 「第二(の)」

「第一(の)」 thứ nhất  「第四(の)」 thứ

2) 曜日: (ngày) thứ + 数詞

thứ haithứ bathứ tưthứ nămthứ sáuthứ bảychủ nhật
月曜火曜水曜木曜金曜土曜日曜

chủ nhật (主日)だけは序数ではない!!

Luyện tập(2)

Ngày mai là ngày bao nhiêu ?

Ngày mai là ngày mười hai.

Hôm qua là ngày bao nhiêu ?

Hôm qua là mồng mười.

Luyện tập(2)
Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
Hôm nay là ngày + 数詞.

ただし、毎月1日から10日までは mồng + 数詞

ex: Hôm nay là ngày mười một. Hôm kia là ngày bao nhiêu ?

Hôm kia là mồng chín.

Ngày mai là ngày ba mươi mốt. Ngày kia là ngày bao nhiêu ?

Ngày kia là mồng một.

ngày 12 = 12   12 ngày = 12日間

この原則は月や年でも同じ

Luyện tập (3)

Tháng này là tháng mấy ?

Tháng này là tháng ba.

Luyện tập (3)
Tháng này là tháng mấy ?
Tháng này là tháng + 数詞.

ex : Tháng trước là tháng mấy ?Tháng trước là tháng mười hai.

[ tháng trước / tháng này / tháng sau ]

Luyện tập (4)

Năm nay là năm bao nhiêu ?

Năm nay là năm hai nghìn không trăm linh tám.

Sinh nhật của bạn là ngày nào ?

Sinh nhật của mình là ngày hai mươi hai tháng tư năm một nghìn chín trăm chín mươi lăm.

Luyện tập (4)
Năm nay là năm bao nhiêu ?
Năm nay là năm + 数詞

ex : Năm ngoái là năm bao nhiêu ?

 日本語と語順が逆!

ex : Sinh nhật của tôi là mồng hai tháng một năm một nghìn chín trăm tám mươi bảy.

Luyện tập (5)

Bố chị bao nhiêu tuổi ?Bố tôi sáu mươi mốt tuổi.

Em trai em mấy tuổi ?Em trai em chín tuổi.

Bạn là sinh viên năm thứ mấy ?

Mình là sinh viên năm thứ nhất.

Em gái bạn là học sinh lớp mấy ?

Em gái mình là học sinh lớp tám.

Luyện tập (5) 年齢の聞き方bao nhiêu tuổi / (lên) mấy tuổi ?

ex : Năm nay ông nội của bạn bao nhiêu tuổi ?

Năm nay ông nội của mình tám mươi tư tuổi.

Cháu gái của anh lên mấy tuổi ?

Cháu gái của anh lên năm tuổi.

[ông nội / ông ngoại / bà nội / bà ngoại / cháu gái / cháu trai]

学年の聞き方: sinh viên năm thứ mấy / học sinh lớp mấy ?

ex: Chị Makino là sinh viên năm thứ mấy ?

Chị ấy là sinh viên năm thứ tư.

Em trai của bạn Nakano là học sinh lớp mấy ?

Em trai của bạn ấy là học sinh lớp sáu.

10,000以上の大きな数

10,000 mười nghìn100万 một trệu
15,000 mười lăm nghìn1000万 mười triệu
20,000 hai mươi nghìn1億 một trăm triệu
100,000 một trăm nghìn10億 một tỷ

Bài tập 次の問いにベトナム語で答えなさい。

Hôi thoại

Từ vụng