Bài 15 Hỏi đường

- Sinh viên : Xin lỗi anh. Xin cho em hỏi, bến xe buýt ở đâu ?
- Người đàn ông : Bến xe buýt ở kia, bên tay trái. Em đi khởng hai mươi mét nữa là đến.
- S : Xin cám ơn anh.
- Đ : Không có gì. Chào em.
*********
- S: Xin lỗi anh. Có phải xe buýt này đi Hồ Hờn Kiếm không ?
- Người đàn ông : Vâng, đúng rồi. Xe buýt này đi Hồ Hờn Kiếm. Em cứ lên xe đi.
*********
- S : Chị ơi, cho em hỏi bưu điện ở đâu ?
Người phụ nữ : Em đi thẳng, qua ngã tư, đi tiếp một đoạn đến ngã ba rồi rẽ trái, sau đó đi tiếp khởng 100 mét, rồi lại rẽ phải. Bưu điện ở số 42, đối diện với hiệu sách Thi Thư. - S : Em không nghe được vì chị nói nhanh quá !
- P : Vậy thì để tôi đưa em đi.
- S : Cám ơn chị. Chị tốt quá !

Từ vựng
bến / bên tay trái ⇔ bên tay phải / mét / đúng rồi / cứ lên / đi thẳng / qua / ngã tư / ngã ba / tiếp / đoạn / rẽ đối diện (với) / nhanh
【文法解説】
I. Xin cho em hỏi, bến xe buýt ở đâu ? :「お訊ねしますが…はどこですか?」
ex : Xin cho tôi hỏi Nhà hát lớn ở đâu ?
Xin cho em hỏi Bảo tàng Lịch sử đi như thế nào ?
道順説明の表現いろいろ
đi thẳng / đi tiếp.....mét nữa
rẽ trái ⇔ rẽ phải
gặp ngã ba / qua ngã tư
ở bên tay trái ⇔ ở bên tay phải
đối diện với....... / (ngay) trước mặt của......
II. Có phải xe buýt này đi Hồ Hờn Kiếm không? :「このバスは…に行きますか?」
ex : Có phải xe buýt này đi Văn Miếu không ?
Vâng [Có] , đúng rồi. Xe buýt này đi Văn Miếu.
Không, xe buýt này không đi Văn Miếu.
Nếu em muốn đi Văn Miếu thì lên xe buýt số ba.
III. Em cứ lên xe đi : 命令形
- (S) - V - đi 「~しなさい」
- S - hãy - V 「~しなさい」
- chúng ta - hãy - V - đi 「~しましょう」
- (S) - đừng - V 「~してはいけない」
- Cấm - V 「~を禁止する」
ex : Con ăn cơm đi ! / Ăn đi !
ex : Em hãy trả lời câu hỏi.
Em hãy đọc to lên.
ex : Chúng ta hãy bắt đầu nhé.
ex : Anh đừng đi.
Anh ấy sẽ không đến, em đừng chờ anh ấy nữa.
ex : Cấm hút thuốc trong lớp.
Cấm đỗ xe ở đây.
*その他の関連用法
S - không nên - V 「~しない方がいい」
ex : Ông không nên uống rượu nhiều quá.
Mời - 人 - V「どうぞ~して下さい」
ex : Mời chị ngồi chơi.
IV. để tôi đưa em đi. : 使役 「私に~させてください」⇒「~しましょうか?」
ex : Để tôi đi cùng với bạn để chỉ đường đến văn phòng của Khoa Tiếng Việt.
Bài 10 文法解説II-2参照
【練習問題】
1)下の地図を見て教員の質問にベトナム語で答えなさい。

2) 下の文に適切な語を加えて命令文を作りなさい。またそれを日本語に訳しなさい。
- a. Anh chờ tôi một chút.
- b. Anh đến gặp ông ấy ngày mai.
- c. Anh nói với cô ấy đừng chờ tôi.
- d. Em đọc bài to lên.
- e. Tối nay anh gọi điện cho cô ấy.
- f. Mình buồn ngủ quá ! Đi uống cà phê với mình.
- g. Trời nóng quá ! Đi bơi.
- h. Anh viết thư cho chị ấy. Tôi sẽ chuyển giúp.
【一口会話】
1) Xin lỗi, cho em hỏi bưu điện ở đâu ?
2) Xe buýt này có đi Hồ Hờn Kiếm không ?
3) Tôi không nghe được vì anh nói nhanh quá. Xin anh nói lại một lần nữa.