Bài 15 Hỏi đường

*********

*********

Từ vựng

bến / bên tay trái ⇔ bên tay phải / mét / đúng rồi / cứ lên / đi thẳng / qua / ngã tư / ngã ba / tiếp / đoạn / rẽ đối diện (với) / nhanh

【文法解説】

I. Xin cho em hỏi, bến xe buýt ở đâu ? :「お訊ねしますが…はどこですか?」

ex : Xin cho tôi hỏi Nhà hát lớn ở đâu ?

Xin cho em hỏi Bảo tàng Lịch sử đi như thế nào ?

道順説明の表現いろいろ

đi thẳng / đi tiếp.....mét nữa

rẽ trái ⇔ rẽ phải

gặp ngã ba / qua ngã tư

ở bên tay trái ⇔ ở bên tay phải

đối diện với....... / (ngay) trước mặt của......

II. Có phải xe buýt này đi Hồ Hờn Kiếm không? :「このバスは…に行きますか?」

ex : Có phải xe buýt này đi Văn Miếu không ?

Vâng [Có] , đúng rồi. Xe buýt này đi Văn Miếu.

Không, xe buýt này không đi Văn Miếu.

Nếu em muốn đi Văn Miếu thì lên xe buýt số ba.

III. Em cứ lên xe đi : 命令形

  1. (S) - V - đi 「~しなさい」
  2. ex : Con ăn cơm đi ! / Ăn đi !

  3. S - hãy - V 「~しなさい」
  4. ex : Em hãy trả lời câu hỏi.

    Em hãy đọc to lên.

  5. chúng ta - hãy - V - đi 「~しましょう」
  6. ex : Chúng ta hãy bắt đầu nhé.

  7. (S) - đừng - V 「~してはいけない」
  8. ex : Anh đừng đi.

    Anh ấy sẽ không đến, em đừng chờ anh ấy nữa.

  9. Cấm - V 「~を禁止する」
  10. ex : Cấm hút thuốc trong lớp.

    Cấm đỗ xe ở đây.

*その他の関連用法

S - không nên - V 「~しない方がいい」

ex : Ông không nên uống rượu nhiều quá.

Mời - 人 - V「どうぞ~して下さい」

ex : Mời chị ngồi chơi.

IV. để tôi đưa em đi. : 使役 「私に~させてください」⇒「~しましょうか?」

ex : Để tôi đi cùng với bạn để chỉ đường đến văn phòng của Khoa Tiếng Việt.

Bài 10 文法解説II-2参照

【練習問題】

1)下の地図を見て教員の質問にベトナム語で答えなさい。

2) 下の文に適切な語を加えて命令文を作りなさい。またそれを日本語に訳しなさい。

【一口会話】

1) Xin lỗi, cho em hỏi bưu điện ở đâu ?

2) Xe buýt này có đi Hồ Hờn Kiếm không ?

3) Tôi không nghe được vì anh nói nhanh quá. Xin anh nói lại một lần nữa.