Bài 4 Tiếng Việt khó quá !

Luyện tập (1)

Cái áo này đẹp.

Quyển sách ấy hay.

Lớp học của chúng tôi không mát.

Luyện tập (1) S - A. S - không - A.

Cái áo này dài. [ mới / cũ ]

Quyển sách ấy dày. [ mỏng ]

Lớp học của chúng tôi không sáng. [ rộng ]

Luyện tập (2)

Tiếng Việt khó không ?

Vâng, tiếng Việt khó.

Các em khỏe không ? Không, chúng em không khỏe.

Hôm nay trời đẹp, phải không ?

Không, hôm nay trời mưa.

Luyện tập (2) S - - A - không ? Vâng / Có, S-A.
Không, S - không - A.

Tiếng Việt ễ không ? [ hay ]

Có, tiếng Việt dễ.

Các em mệt không ? [ bận ]

Không, chúng em không mệt.

Hôm nay trời nóng phải không ? [ lạnh / ấm / ẩm ]

Không, hôm nay trời không nóng.

Luyện tập (3)

Từ điển này thế nào ? Từ điển này rất tốt.

Hôm nay trời thế nào ? Hôm nay trời đẹp lắm.

Quả chuối này thế nào ? Quả chuối này ngon quá !

Luyện tập (3) S - thế nào [ như thế nào ] ?

Hôm nay trời thế nào ?

Hôm nay trời đẹp và ấm.

Hôm nay trời đẹp nhưng lạnh.

Dạo này anh ấy thế nào ? Anh ấy hơi mệt.

Chị ấy là người như thế nào ?

Chị ấy khá trẻ, đẹp và thông minh.

Tiếng Việt có khó không ?

Phát âm tiếng Việt hơi khó nhưng ngữ pháp không khó lắm.

Món ăn Việt Nam có cay không ?

Món ăn Việt Nam hoàn toàn không cay.

Hội thoại

  • A :Chào em.
  • B : Xin chào .
  • A : Em có khỏe không ?
  • B : Dạ, cảm ơn cô, em khỏe. Còn cô thế nào ?
  • A : Cảm ơn em. Cô cũng khỏe.

Từ vựng

em : 原義は「弟/妹」。ここでは先生-生徒の関係で、生徒を指す一人称/二人称代名詞。

xin : 丁寧語。挨拶の際や目上の人に何か頼む時などに使う。

cô : 原義は「父の妹、叔母」。ここでは「(女性の)先生」の意。

dạ : 目上の人に対する応答を丁寧にする言葉。

cảm ơn : 〔感恩〕 ありがとう。

ạ : 文末詞。文末につけてその会話文を丁寧にする。

程度副詞

  1. rất + A : Quả cam này rất rẻ.
  2. A + lắm : Quả cam này đằt lắm.
  3. A + quá : Quả cam này ngọt quá !
  4. hơi + A : Quả cam này hơi chua.
  5. khá + A : Quả cam này khá tươi và ngon.
  6. không + A + lắm : Quả cam này tươi nhưng không đắt lắm.
  7. hoàn toàn không + A : Quả cam này hoàn toàn không đắt.

Bài tập

次の質問に程度副詞を使ってベトナム語で答えなさい。

  • a. Lớp học tiếng Việt có vui không ?
  • b. Thành phố Hồ Chí Minh có lạnh không ?
  • c. Tiếng Anh có khó không ?
  • d. Xe ôtô Nhật Bản có đắt không ?
  • e. Hôm nay trời thế nào ?
  • f. Món ăn Thái Lan có cay không ?
  • g. Cô giáo tiếng Việt có trẻ không ?
  • h. Phim Hàn Quốc có hay không ?
  • i. Phở* Việt Nam có ngon không ?
  • j. Dạo này gia đình em có khỏe không ?

* phở : 米の粉で作ったベトナムのうどん