Bài 9 Sáng nay em dậy lúc 7 giờ.
Luyện tập (1)
Bây giờ là mấy giờ ?
Bây giờ là bốn giờ.
Bây giờ là tám giờ hai mươi (phút).

Luyện tập (1) Bây giờ là mấy giờ ? Bây giờ là... giờ... (phút) .
ex: Bây giờ là mấy giờ ? Bây giờ là năm giờ hai mươi lăm.
3:30 ba giờ rưỡi6:52 bảy giờ kém tám
一日の時間帯区分
4:00 am-10:00 am | sáng | 6:00 = 6 giờ sáng |
11:00 am-1:00 pm | trưa | 11:30 = 11 giờ rưỡi trưa |
2:00 pm-5:00 pm | chiều | 17:00 = 5 giờ chiều |
6:00 pm-9:00 pm | tối | 20:15 = 8 giờ mười lăm tối |
10:00 pm-3:00 am | đêm | 0:00 = 12 giờ đêm |
Luyện tập (2)

Hàng ngày em dậy lúc mấy giờ ?
Hàng ngày em dậy lúc sáu giờ sáng.
Tối qua em đi ngủ lúc mấy giờ ?
Tối qua em đi ngủ lúc mười hai giờ đêm.
Luyện tập (2) ...lúc mấy giờ ?
ex: Hàng ngày chị ăn trưa lúc mấy giờ ? Hàng ngày tôi ăn trưa lúc mười một giờ.
Tối nay bố đi ngủ lúc mấy giờ ? Tối nay bố đi ngủ lúc mười giờ rưỡi.
☆ 一日の行動
dậy / ăn sáng / đi học / ăn trưa / về nhà /
đi mua hàng / làm bài tập / ăn tối / đi làm / đi ngủ
☆ 一日の時間帯を表わすことば
sáng nay / chiều mai / tối qua
Luyện tập (3)
Sáng mai em học tiếng Việt từ mấy giờ đến mấy giờ ?
Sáng mai em học tiếng Việt từ chín giờ mười đến mười giờ bốn mươi.
Luyện tập (3) 「~時から~時まで」... từ mấy giờ đến mấy giờ ?
ex: Tối qua chị xem tivi từ mấy giờ đến mấy giờ ?
- Tối qua tôi xem tivi từ sáu giờ đến chín giờ.
- [ làm thêm / xem tivi / làm bài tập ở nhà ]
Luyện tập (4)
Mỗi ngày tôi ngủ tám tiếng.
Chúng tôi thực tập tiếng Việt ở Hà Nội ba tuần.
Tuần trước chị ấy nghỉ làm hai buổi.

Luyện tập (4) 時間/期間 ... tiếng / ... năm / ... tháng /... tuần / ... ngày / ... buổi
ex: Tối qua em làm bài tập tiếng Việt ở nhà hai tiếng.
- Ông Tanaka sống ở thành phố Hồ Chí Minh mười năm rồi.
- Tuần sau chị ấy đi Việt Nam bảy ngày.
cf :「~回/~度」 ... lần
ex : Năm ngối bố tôi đi nước ngời hai lần.
Gia đình tôi đi du lịch mỗi năm một lần.
Luyện tập (5)
Từ nhà bạn đến siêu thị mất bao nhiêu thời gian ?
Từ nhà tôi đến siêu thị đi bộ mất khởng 15 phút.
Các em học tiếng Việt bao lâu ?
Chúng em học tiếng Việt nửa năm rồi.
Luyện tập (5) ... mất bao nhiêu thời gian ? / mất bao lâu ?
ex: Từ nhà bạn đến trường mất bao nhiêu thời gian ?
Đi bằng máy bay từ Tokyo đến Hà Nội mất bao lâu ?
Từ Tokyo đến Hà Nội đi máy bay bay thẳng mất hơn 5 tiếng.

時間・期間 : 数詞 + 単位
15 ngày : 15日間 | 4 buổi : 4半日間 | 2 tuần : 2週間 |
3 tháng : 3ヶ月 | 10 năm : 10年間 |
ここでもう一度、年/月/週/日の言い方にかかわる単語を整理しておきましょう。※表中の語をクリックすると大きく表示されます。
現在 | 過去 | 未来 | 毎日/毎週… | 1日/1週…につき | |
---|---|---|---|---|---|
日 | hôm nay | hôm qua / hôm kia | ngày mai / ngày kia | hàng ngày | mỗi ngày |
週 | tuần này | tuần trước | tuần sau | hàng tuần | mỗi tuần |
月 | tháng này | tháng trước | tháng sau | hàng tháng | mỗi tháng |
年 | năm nay | năm ngối | sang năm | hàng năm | mỗi năm |
朝 | sáng nay | sáng qua / sáng hôm kia | sáng mai / sáng ngày kia | ||
昼 | trưa nay | trưa qua | trưa mai | ||
午後 | chiều nay | chiều qua | chiều mai | ||
夜 | tối nay | tối qua | tối mai | ||
深夜 | đêm nay | đêm qua | đêm mai |
Bài tập
1)p.39 LT(1) の時計の絵を見て、それぞれの時刻をベトナム語で書きなさい。
2)次の質問にベトナム語で答えなさい。
- a. Tuần trước bạn lên lớp mấy buổi ?
- b. Năm ngối bạn đi du lịch nước ngời mấy lần ?
- c. Bạn đã sống ở Tokyo bao lâu ?
- d. Bạn đã học tiếng Anh bao lâu ?
- e. Từ nhà bạn đến trường mất bao nhiêu thời gian ? Và bạn đi bằng gì ?
- f. Từ ga Tokyo đến sân bay Narita mất mấy tiếng ?
- g. Hàng ngày bạn dậy lúc mấy giờ và đi ngủ lúc mấy giờ ?
- h. Mỗi tuần bạn đi làm mấy buổi ? Và bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ ?
- i. Bưu điện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ ?
- j. Lớp học tiếng Việt bắt đầu lúc mấy giờ, kết thúc lúc mấy giờ ?
Từ vựng
- lên lớp:学校に行く(= đi học)
- đi du lịch:旅行に行く
- sân bay :空港
- mở cửa:原義は「扉が開く」→開いている(営業している)
- bắt đầu:始まる
- kết thúc:終わる